Thực đơn
AFC Champions League Khuôn khổ giải đấuGiải đấu bắt đầu với vòng bảng gồm 32 đội, được chia thành tám bảng đấu. Hạt giống được sử dụng khi thực hiện bốc thăm cho giai đoạn này, với các đội từ cùng một quốc gia không được xếp vào cùng bảng với nhau. Vòng bảng được chia thành hai khu vực; khu vực đầu tiên là bốn nhóm Đông Á và khu vực khác là bốn nhóm Tây Á. Mỗi đội gặp những đội khác trong bảng đấu của mình theo hình thức vòng tròn hai lượt tính điểm. Đội nhất và nhì từ mỗi bảng tiến vào vòng tiếp theo.
Ở vong tiếp theo, đội nhất từ một bảng thi đấu với đội nhì từ một bảng khác cùng khu vực. Giải đấu sử dụng luật bàn thắng sân khách: nếu tổng số điểm của hai trận đấu bị ràng buộc sau 180 phút, thì đội nào ghi được nhiều bàn thắng hơn ở sân trước của đối thủ. Nếu số bàn thắng sân khách bằng nhau, các câu lạc bộ sẽ thi đấu thêm hai hiệp phụ, và luật bàn thắng sân khách không còn được áp dụng. Nếu tổng tỉ số vẫn bằng nhau sau hiệp phụ, trận đấu sẽ được quyết định bởi loạt sút luân lưu. Các đội cùng khu vực (Đông hoặc Tây Á) tiếp tục thi đấu với nhau cho đến trận chung kết.[3]
Các trận đấu ở vòng bảng và vòng 16 đội được diễn ra trong nửa đầu năm (Tháng Hai Tháng Năm). Các trận đấu ở vòng đấu loại trực tiếp sau đó được chơi trong nửa cuối năm (Tháng Tám Tháng Mười Một). Các trận đấu loại trực tiếp áp dụng thể thức hai lượt, bao gồm cả trận chung kết.
Các đội tham dự tới từ 18 quốc gia thành viên AFC đã qua được vòng sơ loại của AFC Champions League. Việc phân chia các đội của các nước thành viên được liệt kê dưới đây; dấu sao là có ít nhất một đội bóng đã bị loại khi đá tại vòng sơ loại. 32 quốc gia của AFC đã từng có các diện tham gia, và các quốc gia chưa bao giờ có đội bóng đá tại vòng bảng không được hiển thị.
Quốc gia tham dự | Mùa giải | |||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2002/03 | 2004 | 2005 | 2006 | 2007 | 2008 | 2009 | 2010 | 2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | 2016 | 2017 | 2018 | 2019 | 2020 | |
Đông Á và Đông Nam Á | ||||||||||||||||||
Úc | – | – | – | – | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 3 | 1* | 3 | 2* | 2* | 3 | 2* | 2* | 3 |
Trung Quốc | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 4 | 4 | 4 | 3 | 4 | 4 | 4 | 4 | 3* | 4 | 4 | 4 |
Hồng Kông | 0* | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0* | 0* | 0* | 1* | 1* | 0* | 0* |
Indonesia | 0* | 2 | 2 | 0 | 2 | 0 | 1* | 1* | 1* | 0* | 0 | 0 | 0* | 0 | 0 | 0* | 0* | 0* |
Nhật Bản | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 3 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 3* |
Hàn Quốc | 2 | 2 | 2 | 2 | 3 | 2 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 |
Malaysia | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0* | 0* | 0* | 0* | 1* | 1* |
Singapore | 0* | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0* | 0* | 0* | 0* | 0* | 0* | 0* |
Thái Lan | 2 | 2 | 2 | 0 | 1 | 2 | 0* | 0* | 0* | 1* | 2 | 1* | 1* | 1* | 1* | 1* | 1* | 1* |
Việt Nam | 0* | 2 | 2 | 2 | 1 | 2 | 0 | 0* | 0 | 0 | 0 | 0* | 1* | 1* | 0* | 0* | 0* | 0* |
Tổng cộng | 8 | 12 | 12 | 8 | 13 | 13 | 16 | 16 | 15 | 15 | 15 | 16 | 16 | 16 | 16 | 16 | 16 | 16 |
Tây Á | ||||||||||||||||||
Ả Rập Saudi | 1* | 2 | 3 | 3 | 2 | 2 | 4 | 4 | 4 | 3* | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 2 | 4 | 4 |
Bahrain | 0* | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0* | 0* | 0 | 0 | 0* | 0 | 0* |
Iran | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 2 | 4 | 4 | 4 | 3* | 3* | 4 | 4 | 3* | 4 | 4 | 3* | 4 |
Iraq | 1* | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0* | 0 | 0 | 0 | 0 | 1* | 1* |
Kuwait | 0* | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0* | 0* | 0 | 0 | 0 | 0* | 0* |
Qatar | 1* | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 3 | 4 | 4 | 4 | 2* | 2* | 2* | 4 | 3* | 2* |
Syria | 0* | 0 | 2 | 2 | 2 | 2 | 0 | 0* | 0* | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Turkmenistan | 1* | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
UAE | 1* | 3 | 2 | 2 | 2 | 2 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 3* | 2* | 3* | 4 | 4 | 3* | 4 |
Uzbekistan | 1* | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 3* | 2* | 1* | 4 | 4 | 2* | 2* | 2* | 1* |
Tổng cộng | 8 | 16 | 17 | 17 | 15 | 16 | 16 | 16 | 17 | 17 | 17 | 16 | 16 | 16 | 16 | 16 | 16 | 16 |
Tổng cộng | ||||||||||||||||||
Chung kết | 16 | 28 | 29 | 25 | 28 | 29 | 32 | 32 | 32 | 32 | 32 | 32 | 32 | 32 | 32 | 32 | 32 | 32 |
Vòng loại | 53 | 28 | 29 | 25 | 28 | 29 | 35 | 37 | 36 | 37 | 35 | 47 | 49 | 45 | 47 | 46 | 51 | 52 |
Thực đơn
AFC Champions League Khuôn khổ giải đấuLiên quan
AFC AFC Champions League AFC Champions League 2023–24 AFC Champions League 2022 AFC Champions League 2021 AFC Champions League 2020 AFC Champions League 2018 AFC Champions League 2019 AFC Champions League 2017 AFC Champions League 2014Tài liệu tham khảo
WikiPedia: AFC Champions League http://www.afcchampionsleague.com/en/news/ http://www.the-afc.com/competition/afc-champions-l... http://www.the-afc.com/uploads/Documents/common/cm... http://www.the-afc.com/uploads/Documents/regulatio... https://web.archive.org/web/20131203143845/http://...